Ban giám hiệu trường THCS Cam Đường gồm 02 đồng chí có trình độ chuyên môn trên chuẩn (Đại học), có lập trường tư tưởng vững vàng, yên tâm công tác, chấp hành tốt chủ trương đường lối của Đảng, chính sách pháp luật của nhà nước. Có phẩm chất đạo đức tốt, ý thức tổ chức kỷ luật cao, có trách nhiệm, nhiệt tình trong công việc, thẳng thắn trong tự phê bình và phê bình. Hai đồng chí luôn đi đầu trong công tác chuyên môn và thực hiện quản lý trường học theo đúng điều lệ trường học và chỉ đạo của cấp trên. Triển khai và thực hiện tốt quy chế dân chủ, công khai, Kỷ cương – Tình thương – Trách nhiệm; cùng với Ban chấp hành công đoàn cơ sở xây dựng Quy chế phối hợp hoạt động, xác định rõ nhiệm vụ, trách nhiệm của Hiệu trưởng và Chủ tịch công đoàn trong quá trình lãnh đạo đơn vị; thực hiện nghiêm túc ba công khai trong nhà trường, tạo dựng niềm tin với cấp uỷ Đảng, chính quyền địa phương, nhân dân, tập thể cán bộ, giáo viên, nhân viên và học sinh. Chỉ đạo thực hiện tốt nhiệm vụ của các năm học vừa qua.
Những thành tích nhà trường đạt được trong những năm gần đây
1. Kết quả xếp loại hạnh kiểm:
Loại | Năm học 2008 – 2009 | Năm học 2009 – 2010 | Năm học 2010 – 2011 | Năm học 2011 – 2012 | Năm học 2012 – 2013 | |||||
Số lượng | Tỉ lệ (%) | Số lượng | Tỉ lệ (%) | Số lượng | Tỉ lệ (%) | Số lượng | Tỉ lệ (%) | Số lượng | Tỉ lệ (%) | |
Tốt | 138 | 71,5 | 121 | 73,3 | 108 | 77,7 | 90 | 66,2 | 125 | 76,7 |
Khá | 46 | 23,8 | 41 | 24,8 | 31 | 22,3 | 43 | 31,6 | 33 | 20,2 |
TB | 9 | 4,7 | 3 | 1,9 | 0 | 0 | 3 | 2,2 | 5 | 3,1 |
Yếu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2. Kết quả xếp loại học lực:
Loại | Năm học 2008 – 2009 | Năm học 2009 – 2010 | Năm học 2010 – 2011 | Năm học 2011 – 2012 | Năm học 2012 – 2013 | |||||
Số lượng | Tỉ lệ (%) | Số lượng | Tỉ lệ (%) | Số lượng | Tỉ lệ (%) | Số lượng | Tỉ lệ (%) | Số lượng | Tỉ lệ (%) | |
Giỏi | 5 | 2,6 | 5 | 3,0 | 6 | 4,3 | 9 | 6,6 | 11 | 6,7 |
Khá | 57 | 29,5 | 60 | 36,4 | 48 | 34,5 | 45 | 33,1 | 58 | 35,2 |
TB | 124 | 61,1 | 87 | 52,7 | 79 | 56,9 | 57 | 55,2 | 90 | 54,5 |
Yếu | 11 | 5,7 | 12 | 7,3 | 5 | 3,6 | 7 | 5,1 | 6 | 3,6 |
Kém | 2 | 1,1 | 1 | 0,6 | 1 | 0,7 | 0 | 0 | . |
3. Kết quả thi học sinh giỏi các cấp:
Nội dung | Năm học 2008 – 2009 | Năm học 2009 – 2010 | Năm học 2010 – 2011 | Năm học 2011 – 2012 | Năm học 2012 – 2013 |
Số HS đạt giải học sinh giỏi cấp khu vực, quốc gia | |||||
Số HS đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh | 01 | ||||
Số HS đạt giải học sinh giỏi cấp thành phố | 01 | 04 | 08 |